Từ điển Thiều Chửu
唁 - nghiễn
① Hỏi thăm. Hỏi thăm người sống gọi là nghiễn.

Từ điển Trần Văn Chánh
唁 - ngạn
Viếng, hỏi thăm, an ủi (người bị mất nước, hoặc người có tang), điếu tang, chia buồn: 唁電 Điện chia buồn; 唁函 Thư chia buồn; 公孫于齊,齊侯唁公于野井 Lỗ Chiêu công trốn sang Tề, Tề hầu thăm hỏi (an ủi) Chiêu công ở Dã Tỉnh (Tả truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
唁 - nghiễn
Tới thăm hỏi — Cũng đọc Ngạn.